Từ điển Thiều Chửu
邸 - để
① Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để. Cho nên nói đến một tước mỗ thì gọi là mỗ để 某邸. Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ 邸第. ||② Cái bình phong.

Từ điển Trần Văn Chánh
邸 - để
① Nhà, dinh phủ (của quan to): 官邸 Dinh thự, nhà quan ở; 私邸 Nhà riêng (của tư nhân); ② (văn) Tấm bình phong; ③ [Dê] (Họ) Để.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
邸 - để
Ngôi nhà để chư hầu về kinh thi ở — Tấm bình phong — Cái đáy, phần dưới cùng của vật.


潛邸 - tiềm để ||